Magnesium ascorbate
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Magnesium ascorbate.
Loại thuốc
Khoáng chất.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dạng viên nang, viên nén, bột: 410 mg, 24 mg.
Dược động học:
Hấp thu
Các ion magie từ magie ascorbate được hấp thụ sau 15 phút đầu tiên ở mức độ cao nhất trong tất cả các muối, nhưng sau 120 phút sự hấp thụ của chúng là nhỏ nhất.
Phân bố
Có thể giả định rằng magie ascorbate sẽ phân ly trong điều kiện axit của dạ dày. Dựa trên sự phân ly dự đoán của magie ascorbate, sinh khả dụng của magie và axit ascorbic từ magie ascorbate sẽ tương tự như các dạng magie và axit ascorbic có thể phân ly khác trong đường tiêu hóa.
Chuyển hóa
Chưa có báo cáo.
Thải trừ
Chưa có báo cáo.
Dược lực học:
Magnesium ascorbate là một dạng vitamin C đệm không có tính axit và là nguồn cung cấp khoáng chất cần thiết Magie. Các nguồn cung cấp ion magie (Mg2+) là magie clorua, magie sunphat, magie axetat, magie lactat, magie hydrocitrat và magie ascorbate. Việc sử dụng magie ascorbate trong thực phẩm bổ sung có thể dẫn đến việc bổ sung thêm với vitamin C và Magie.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Gemifloxacin
Loại thuốc
Kháng sinh nhóm fluoroquinolon.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén bao phim: 320 mg (thuốc được dùng dưới dạng gemifloxacin mesylat. Hàm lượng và liều dùng tính theo gemifloxacin).
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Calcium chloride
Loại thuốc
Muối calci; bổ sung chất điện giải
Dạng thuốc và hàm lượng
Ống tiêm (dạng muối CaCl2. 6H2O) 1 g/10 ml (dung dịch 100 mg/ml; 4,56 mmol hoặc 183 mg calci/ml);
Ống tiêm (dạng muối CaCl2. 2H2O) 500 mg/5 ml (dung dịch 100 mg/ml; 3,4 mmol hoặc 136 mg calci/ml);
Ống tiêm (tính theo CaCl2 khan) 1 g/10 ml (dung dịch 100 mg/ml; 1,36 mEq/ml hoặc 27,2 mg calci/ml). Lưu ý 1 mEq tương đương với 20 mg calci.
Sản phẩm liên quan










